Có 2 kết quả:

縹渺 phiêu miểu飄渺 phiêu miểu

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Cao xa phiêu hốt, tít tắp mờ mịt. ◇Tây du kí 西遊記: “Thái Tông hân nhiên tòng chi, phiêu miểu nhi khứ” 太宗欣然從之, 縹渺而去 (Đệ thập nhất hồi).

Từ điển trích dẫn

1. Vừa cao vừa xa, như ẩn như hiện. § Cũng viết là 縹緲.